Có 3 kết quả:

孤婦 cô phụ孤負 cô phụ辜負 cô phụ

1/3

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà một mình, đàn bà goá.

Từ điển trích dẫn

1. Làm trái, phụ lòng. ◇Lí Lăng 李陵: “Công đại tội tiểu, bất mông minh sát, cô phụ Lăng tâm” 功大罪小, 不蒙明察, 孤負陵心 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書).
2. Mang lỗi, có lỗi. ◇Hoàng Cơ 黃機: “Hận đồ mi xuy tận, anh đào quá liễu, tiện chỉ nhẫm thành cô phụ” 恨荼蘼吹盡, 櫻桃過了, 便只恁成孤負 (Thủy long ngâm 水龍吟, Từ 詞).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quên ơn nghĩa, bạc bẽo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cô phụ 孤負.